• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 0
  • 00X
  • Tin học, tri thức & hệ thống
  • Computing And Information
  • 01X
  • Thư mục học
  • Bibliographies
  • 02X
  • Thư viện học & Thông tin học
  • Library & information sciences
  • 03X
  • Bách khoa thư & sách sự kiện
  • Encyclopedias & books of facts
  • 04X
  • [Không sử dụng]
  • Currently unassigned]
  • 05X
  • Tạp chí, báo & xuất bán phẩm nhiều kỳ
  • Magazines, journals & serials
  • 06X
  • Các hiệp hội, tổ chức & bảo tàng
  • Associations, organizations & museums
  • 07X
  • Truyền thông tin tức, nghề làm báo & xuất bản
  • News media, journalism & publishing
  • 08X
  • Trích dẫn
  • Quotations
  • 09X
  • Bản viết tay & sách quý hiếm
  • Manuscripts & rare books
Có tổng cộng: 76 tên tài liệu.
Tài liệu tập huấn, bồi dưỡng giáo viên sử dụng sách giáo khoa môn Tin học lớp 11: Sách giáo viên. Tài liệu lưu hành nội bộ00011BVH.TL2023
Tài liệu tập huấn, bồi dưỡng giáo viên sử dụng sách giáo khoa môn Tin học lớp 11: Sách giáo viên. Tài liệu lưu hành nội bộ00011BVH.TL2023
Tài liệu tập huấn, bồi dưỡng giáo viên sử dụng sách giáo khoa môn Tin học lớp 12: Sách giáo viên. Tài liệu lưu hành nội bộ00012NQV.TL2024
Tài liệu tập huấn, bồi dưỡng giáo viên sử Chuyên đề học tập Tin HỌC 12: Tài liệu lưu hành nội bộ00012PTQA.TL2024
Tài liệu tập huấn, bồi dưỡng giáo viên sử dụng sách giáo khoa môn Tin học lớp 12 Định hướng tin học ứng dụng: Sách giáo viên. Tài liệu lưu hành nội bộ00012PTQA.TL2024
Tài liệu tập huấn, bồi dưỡng giáo viên sử dụngChuyên đề học tập tin học lớp12: Sách giáo viên. Tài liệu lưu hành nội bộ00012PTQA.TL2024
Những kỷ lục thế giới: 001NH556KL2004
Payne, JanNhững kỉ lục thế giới: 001NH556KL2010
Nguyễn Thị Kim AnhTrong thẳm sâu của bí ẩn: . T.4001.94TR431TS2018
Hoàng Văn Kiểm( tổng chủ biên)- Phạm Thị Qùynh Anh (chủ biên)Chuyên đề học tập tin học ( định hướng khoa học máy tính) 12/ sách giáo viên/ chân trời sáng tạo: 00412HVKT.CD2024
Hoàng Văn Kiểm( tổng chủ biên)- Phạm Thị Qùyh Anh (chủ biên)Chuyên đề Học Tập Tin Học (định hướng tin học ứng dụng) 12/ sách giáo viên/ chân trời sáng tạo: 00412HVKT.CD2024
Hoàng Văn Kiểm( tổng chủ biên)- Phạm Thị Qùyh Anh (chủ biên)Tin học - định hướng tin học ứng dụng 12/ sách giáo viên / chân trời sáng tạo: 00412HVKT.TH2024
Trần Doãn VinhHọc tốt Tin học 10: 004H419TT2006
Nguyễn Xuân HuySáng tạo trong thuật toán và lập trình: Tuyển tập các bài toán tin nâng cao cho học sinh và sinh viên giỏi. T.4004.0151S106TT2018
Câu hỏi và bài tập tin học 12: 004.071C125HV2008
Trần Doãn VinhHọc tốt tin học 12: 004.071H419TT2008
Tin học 11 - Khoa học máy tính: Bản mẫu004.071211PVD.TH2023
Hoàng Văn Kiếm (Tổng Chủ biên)Tin học 12 - Định hướng khoa học máy tính/Chân trời sáng tạo: Sách giáo viên004.071212HVK(.TH2024
Bài tập tin học 10: 004.076B103TT2010
Phương pháp giải các dạng bài tập tin học 11: Bổ trợ và nâng cao : Biên soạn theo chương trình và SGK phân ban mới của Bộ GD & ĐT004.076PH561PG2007
Hướng dẫn thực hành toán - lí - hoá - sinh trên máy tính cầm tay: 004.16H550455DT2008
Hồ Sĩ ĐàmChuyên đề học tập tin học 10: Tin học ứng dụng004.710HSD.CD2022
Hồ Sĩ ĐàmChuyên đề học tập tin học 10: Khoa học máy tính004.710HSD.CD2022
Hồ Sĩ ĐàmTin học 10: Sách giáo khoa004.710HSD.TH2022
Tin học 10: 004.710LCN.TH2022
Quách Tất KiênHướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn tin học trung học phổ thông: 005H550455DT2009
Quách Tất KiênHướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn tin học trung học phổ thông: 005H550455DT2009
Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn tin học lớp 10: 005K304TĐ2008
Tài liệu chuyên tin học: . Q.3005T103LC2011
Chuyên đề học tập tin học 10 - Định hướng khoa học máy tính: 005.0710PTL.CD2022

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.