Nhằm mục đích nâng cao chất lượng dạy và học trong nhà trường, cũng như công tác phục vụ, thu hút bạn đọc đến thư viện, hàng năm, thư viện trường THPT Bình Dương luôn chú trọng đến công tác bổ sung tài liệu mới.
Năm học 2022-2023, thư viện nhà trường đã tiến hành bổ sung một số tài liệu mới để phục vụ cho nhu cầu nghiên cứu, giảng dạy và học tập của cán bộ, giáo viên và học sinh trong trường. Ngoài những cuốn sách giáo khoa không thể thiếu còn có những tài liệu tham khảo các môn học như: Toán học, Vật lí,… Để giúp bạn đọc có thể cập nhật nhanh chóng, chính xác những thông tin về tài liệu tham khảo thư viện đã tiến hành biên soạn bản “Thư mục sách tham khảo môn Toán”.
Trước yêu cầu tìm tin của bạn đọc Thư viện trường THPT Bình Dương đã sưu tầm và biên soạn những tài liệu Toán có giá trị cao và thiết thực cho việc dạy và học đặc biệt là công tác bồi dưỡng học sinh giỏi. THƯ MỤC SÁCH THAM KHẢO MÔN Toán với mục đích giúp Thầy, Cô cùng các bạn tìm đọc nhanh chóng dễ dàng, có thể tìm đọc đúng yêu cầu đặt ra, không cần người trợ giúp.
Hy vọng rằng bản thư mục này sẽ giúp ích thật nhiều cho quá trình học tập, bồi dưỡng học sinh giỏi.
93. Sổ tay Toán - Lí - Hoá cấp 3: Luyện thi THPT/ Nguyễn Cam, Nguyễn Thanh Hải, Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 430tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Thư mục tham khảo: tr. ISBN: 9786043152821 Chỉ số phân loại: 500.76 3NC.ST 2021 Số ĐKCB: TK.04422, TK.04421, TK.04420, TK.04419, TK.04418, TK.04417, TK.04416, TK.04415, TK.04414, TK.04413, TK.04412, TK.04411, TK.04410, TK.04409, TK.04408, TK.04407, TK.04406, TK.04405, TK.04404, TK.04403, TK.04402, TK.04401, TK.04400, TK.04399, TK.04398, |
102. Sổ tay Toán - Lí - Hoá cấp 3: Luyện thi THPT/ Nguyễn Cam, Nguyễn Thanh Hải, Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 430tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Thư mục tham khảo: tr. ISBN: 9786043152821 Chỉ số phân loại: 500.76 3NC.ST 2021 Số ĐKCB: TK.04422, TK.04421, TK.04420, TK.04419, TK.04418, TK.04417, TK.04416, TK.04415, TK.04414, TK.04413, TK.04412, TK.04411, TK.04410, TK.04409, TK.04408, TK.04407, TK.04406, TK.04405, TK.04404, TK.04403, TK.04402, TK.04401, TK.04400, TK.04399, TK.04398, |
111. Sổ tay Toán - Lí - Hoá cấp 3: Luyện thi THPT/ Nguyễn Cam, Nguyễn Thanh Hải, Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 430tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Thư mục tham khảo: tr. ISBN: 9786043152821 Chỉ số phân loại: 500.76 3NC.ST 2021 Số ĐKCB: TK.04422, TK.04421, TK.04420, TK.04419, TK.04418, TK.04417, TK.04416, TK.04415, TK.04414, TK.04413, TK.04412, TK.04411, TK.04410, TK.04409, TK.04408, TK.04407, TK.04406, TK.04405, TK.04404, TK.04403, TK.04402, TK.04401, TK.04400, TK.04399, TK.04398, |
120. Sổ tay Toán - Lí - Hoá cấp 3: Luyện thi THPT/ Nguyễn Cam, Nguyễn Thanh Hải, Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 430tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Thư mục tham khảo: tr. ISBN: 9786043152821 Chỉ số phân loại: 500.76 3NC.ST 2021 Số ĐKCB: TK.04422, TK.04421, TK.04420, TK.04419, TK.04418, TK.04417, TK.04416, TK.04415, TK.04414, TK.04413, TK.04412, TK.04411, TK.04410, TK.04409, TK.04408, TK.04407, TK.04406, TK.04405, TK.04404, TK.04403, TK.04402, TK.04401, TK.04400, TK.04399, TK.04398, |
129. Sổ tay Toán - Lí - Hoá cấp 3: Luyện thi THPT/ Nguyễn Cam, Nguyễn Thanh Hải, Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 430tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Thư mục tham khảo: tr. ISBN: 9786043152821 Chỉ số phân loại: 500.76 3NC.ST 2021 Số ĐKCB: TK.04422, TK.04421, TK.04420, TK.04419, TK.04418, TK.04417, TK.04416, TK.04415, TK.04414, TK.04413, TK.04412, TK.04411, TK.04410, TK.04409, TK.04408, TK.04407, TK.04406, TK.04405, TK.04404, TK.04403, TK.04402, TK.04401, TK.04400, TK.04399, TK.04398, |
138. Sổ tay Toán - Lí - Hoá cấp 3: Luyện thi THPT/ Nguyễn Cam, Nguyễn Thanh Hải, Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 430tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Thư mục tham khảo: tr. ISBN: 9786043152821 Chỉ số phân loại: 500.76 3NC.ST 2021 Số ĐKCB: TK.04422, TK.04421, TK.04420, TK.04419, TK.04418, TK.04417, TK.04416, TK.04415, TK.04414, TK.04413, TK.04412, TK.04411, TK.04410, TK.04409, TK.04408, TK.04407, TK.04406, TK.04405, TK.04404, TK.04403, TK.04402, TK.04401, TK.04400, TK.04399, TK.04398, |
147. Sổ tay Toán - Lí - Hoá cấp 3: Luyện thi THPT/ Nguyễn Cam, Nguyễn Thanh Hải, Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 430tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Thư mục tham khảo: tr. ISBN: 9786043152821 Chỉ số phân loại: 500.76 3NC.ST 2021 Số ĐKCB: TK.04422, TK.04421, TK.04420, TK.04419, TK.04418, TK.04417, TK.04416, TK.04415, TK.04414, TK.04413, TK.04412, TK.04411, TK.04410, TK.04409, TK.04408, TK.04407, TK.04406, TK.04405, TK.04404, TK.04403, TK.04402, TK.04401, TK.04400, TK.04399, TK.04398, |
156. Sổ tay Toán - Lí - Hoá cấp 3: Luyện thi THPT/ Nguyễn Cam, Nguyễn Thanh Hải, Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 430tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Thư mục tham khảo: tr. ISBN: 9786043152821 Chỉ số phân loại: 500.76 3NC.ST 2021 Số ĐKCB: TK.04422, TK.04421, TK.04420, TK.04419, TK.04418, TK.04417, TK.04416, TK.04415, TK.04414, TK.04413, TK.04412, TK.04411, TK.04410, TK.04409, TK.04408, TK.04407, TK.04406, TK.04405, TK.04404, TK.04403, TK.04402, TK.04401, TK.04400, TK.04399, TK.04398, |
165. Sổ tay Toán - Lí - Hoá cấp 3: Luyện thi THPT/ Nguyễn Cam, Nguyễn Thanh Hải, Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 430tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Thư mục tham khảo: tr. ISBN: 9786043152821 Chỉ số phân loại: 500.76 3NC.ST 2021 Số ĐKCB: TK.04422, TK.04421, TK.04420, TK.04419, TK.04418, TK.04417, TK.04416, TK.04415, TK.04414, TK.04413, TK.04412, TK.04411, TK.04410, TK.04409, TK.04408, TK.04407, TK.04406, TK.04405, TK.04404, TK.04403, TK.04402, TK.04401, TK.04400, TK.04399, TK.04398, |
174. Sổ tay Toán - Lí - Hoá cấp 3: Luyện thi THPT/ Nguyễn Cam, Nguyễn Thanh Hải, Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 430tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Thư mục tham khảo: tr. ISBN: 9786043152821 Chỉ số phân loại: 500.76 3NC.ST 2021 Số ĐKCB: TK.04422, TK.04421, TK.04420, TK.04419, TK.04418, TK.04417, TK.04416, TK.04415, TK.04414, TK.04413, TK.04412, TK.04411, TK.04410, TK.04409, TK.04408, TK.04407, TK.04406, TK.04405, TK.04404, TK.04403, TK.04402, TK.04401, TK.04400, TK.04399, TK.04398, |
183. Sổ tay Toán - Lí - Hoá cấp 3: Luyện thi THPT/ Nguyễn Cam, Nguyễn Thanh Hải, Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 430tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Thư mục tham khảo: tr. ISBN: 9786043152821 Chỉ số phân loại: 500.76 3NC.ST 2021 Số ĐKCB: TK.04422, TK.04421, TK.04420, TK.04419, TK.04418, TK.04417, TK.04416, TK.04415, TK.04414, TK.04413, TK.04412, TK.04411, TK.04410, TK.04409, TK.04408, TK.04407, TK.04406, TK.04405, TK.04404, TK.04403, TK.04402, TK.04401, TK.04400, TK.04399, TK.04398, |
192. Sổ tay Toán - Lí - Hoá cấp 3: Luyện thi THPT/ Nguyễn Cam, Nguyễn Thanh Hải, Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 430tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Thư mục tham khảo: tr. ISBN: 9786043152821 Chỉ số phân loại: 500.76 3NC.ST 2021 Số ĐKCB: TK.04422, TK.04421, TK.04420, TK.04419, TK.04418, TK.04417, TK.04416, TK.04415, TK.04414, TK.04413, TK.04412, TK.04411, TK.04410, TK.04409, TK.04408, TK.04407, TK.04406, TK.04405, TK.04404, TK.04403, TK.04402, TK.04401, TK.04400, TK.04399, TK.04398, |
201. Sổ tay Toán - Lí - Hoá cấp 3: Luyện thi THPT/ Nguyễn Cam, Nguyễn Thanh Hải, Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 430tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Thư mục tham khảo: tr. ISBN: 9786043152821 Chỉ số phân loại: 500.76 3NC.ST 2021 Số ĐKCB: TK.04422, TK.04421, TK.04420, TK.04419, TK.04418, TK.04417, TK.04416, TK.04415, TK.04414, TK.04413, TK.04412, TK.04411, TK.04410, TK.04409, TK.04408, TK.04407, TK.04406, TK.04405, TK.04404, TK.04403, TK.04402, TK.04401, TK.04400, TK.04399, TK.04398, |
210. Sổ tay Toán - Lí - Hoá cấp 3: Luyện thi THPT/ Nguyễn Cam, Nguyễn Thanh Hải, Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 430tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Thư mục tham khảo: tr. ISBN: 9786043152821 Chỉ số phân loại: 500.76 3NC.ST 2021 Số ĐKCB: TK.04422, TK.04421, TK.04420, TK.04419, TK.04418, TK.04417, TK.04416, TK.04415, TK.04414, TK.04413, TK.04412, TK.04411, TK.04410, TK.04409, TK.04408, TK.04407, TK.04406, TK.04405, TK.04404, TK.04403, TK.04402, TK.04401, TK.04400, TK.04399, TK.04398, |
219. Sổ tay Toán - Lí - Hoá cấp 3: Luyện thi THPT/ Nguyễn Cam, Nguyễn Thanh Hải, Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 430tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Thư mục tham khảo: tr. ISBN: 9786043152821 Chỉ số phân loại: 500.76 3NC.ST 2021 Số ĐKCB: TK.04422, TK.04421, TK.04420, TK.04419, TK.04418, TK.04417, TK.04416, TK.04415, TK.04414, TK.04413, TK.04412, TK.04411, TK.04410, TK.04409, TK.04408, TK.04407, TK.04406, TK.04405, TK.04404, TK.04403, TK.04402, TK.04401, TK.04400, TK.04399, TK.04398, |
228. Sổ tay Toán - Lí - Hoá cấp 3: Luyện thi THPT/ Nguyễn Cam, Nguyễn Thanh Hải, Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 430tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Thư mục tham khảo: tr. ISBN: 9786043152821 Chỉ số phân loại: 500.76 3NC.ST 2021 Số ĐKCB: TK.04422, TK.04421, TK.04420, TK.04419, TK.04418, TK.04417, TK.04416, TK.04415, TK.04414, TK.04413, TK.04412, TK.04411, TK.04410, TK.04409, TK.04408, TK.04407, TK.04406, TK.04405, TK.04404, TK.04403, TK.04402, TK.04401, TK.04400, TK.04399, TK.04398, |
237. Sổ tay Toán - Lí - Hoá cấp 3: Luyện thi THPT/ Nguyễn Cam, Nguyễn Thanh Hải, Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 430tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Thư mục tham khảo: tr. ISBN: 9786043152821 Chỉ số phân loại: 500.76 3NC.ST 2021 Số ĐKCB: TK.04422, TK.04421, TK.04420, TK.04419, TK.04418, TK.04417, TK.04416, TK.04415, TK.04414, TK.04413, TK.04412, TK.04411, TK.04410, TK.04409, TK.04408, TK.04407, TK.04406, TK.04405, TK.04404, TK.04403, TK.04402, TK.04401, TK.04400, TK.04399, TK.04398, |
246. Sổ tay Toán - Lí - Hoá cấp 3: Luyện thi THPT/ Nguyễn Cam, Nguyễn Thanh Hải, Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 430tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Thư mục tham khảo: tr. ISBN: 9786043152821 Chỉ số phân loại: 500.76 3NC.ST 2021 Số ĐKCB: TK.04422, TK.04421, TK.04420, TK.04419, TK.04418, TK.04417, TK.04416, TK.04415, TK.04414, TK.04413, TK.04412, TK.04411, TK.04410, TK.04409, TK.04408, TK.04407, TK.04406, TK.04405, TK.04404, TK.04403, TK.04402, TK.04401, TK.04400, TK.04399, TK.04398, |
255. Sổ tay Toán - Lí - Hoá cấp 3: Luyện thi THPT/ Nguyễn Cam, Nguyễn Thanh Hải, Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 430tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Thư mục tham khảo: tr. ISBN: 9786043152821 Chỉ số phân loại: 500.76 3NC.ST 2021 Số ĐKCB: TK.04422, TK.04421, TK.04420, TK.04419, TK.04418, TK.04417, TK.04416, TK.04415, TK.04414, TK.04413, TK.04412, TK.04411, TK.04410, TK.04409, TK.04408, TK.04407, TK.04406, TK.04405, TK.04404, TK.04403, TK.04402, TK.04401, TK.04400, TK.04399, TK.04398, |
264. Sổ tay Toán - Lí - Hoá cấp 3: Luyện thi THPT/ Nguyễn Cam, Nguyễn Thanh Hải, Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 430tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Thư mục tham khảo: tr. ISBN: 9786043152821 Chỉ số phân loại: 500.76 3NC.ST 2021 Số ĐKCB: TK.04422, TK.04421, TK.04420, TK.04419, TK.04418, TK.04417, TK.04416, TK.04415, TK.04414, TK.04413, TK.04412, TK.04411, TK.04410, TK.04409, TK.04408, TK.04407, TK.04406, TK.04405, TK.04404, TK.04403, TK.04402, TK.04401, TK.04400, TK.04399, TK.04398, |
273. Sổ tay Toán - Lí - Hoá cấp 3: Luyện thi THPT/ Nguyễn Cam, Nguyễn Thanh Hải, Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 430tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Thư mục tham khảo: tr. ISBN: 9786043152821 Chỉ số phân loại: 500.76 3NC.ST 2021 Số ĐKCB: TK.04422, TK.04421, TK.04420, TK.04419, TK.04418, TK.04417, TK.04416, TK.04415, TK.04414, TK.04413, TK.04412, TK.04411, TK.04410, TK.04409, TK.04408, TK.04407, TK.04406, TK.04405, TK.04404, TK.04403, TK.04402, TK.04401, TK.04400, TK.04399, TK.04398, |
282. Sổ tay Toán - Lí - Hoá cấp 3: Luyện thi THPT/ Nguyễn Cam, Nguyễn Thanh Hải, Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 430tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Thư mục tham khảo: tr. ISBN: 9786043152821 Chỉ số phân loại: 500.76 3NC.ST 2021 Số ĐKCB: TK.04422, TK.04421, TK.04420, TK.04419, TK.04418, TK.04417, TK.04416, TK.04415, TK.04414, TK.04413, TK.04412, TK.04411, TK.04410, TK.04409, TK.04408, TK.04407, TK.04406, TK.04405, TK.04404, TK.04403, TK.04402, TK.04401, TK.04400, TK.04399, TK.04398, |
291. Sổ tay Toán - Lí - Hoá cấp 3: Luyện thi THPT/ Nguyễn Cam, Nguyễn Thanh Hải, Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 430tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Thư mục tham khảo: tr. ISBN: 9786043152821 Chỉ số phân loại: 500.76 3NC.ST 2021 Số ĐKCB: TK.04422, TK.04421, TK.04420, TK.04419, TK.04418, TK.04417, TK.04416, TK.04415, TK.04414, TK.04413, TK.04412, TK.04411, TK.04410, TK.04409, TK.04408, TK.04407, TK.04406, TK.04405, TK.04404, TK.04403, TK.04402, TK.04401, TK.04400, TK.04399, TK.04398, |
300. Sổ tay Toán - Lí - Hoá cấp 3: Luyện thi THPT/ Nguyễn Cam, Nguyễn Thanh Hải, Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 430tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Thư mục tham khảo: tr. ISBN: 9786043152821 Chỉ số phân loại: 500.76 3NC.ST 2021 Số ĐKCB: TK.04422, TK.04421, TK.04420, TK.04419, TK.04418, TK.04417, TK.04416, TK.04415, TK.04414, TK.04413, TK.04412, TK.04411, TK.04410, TK.04409, TK.04408, TK.04407, TK.04406, TK.04405, TK.04404, TK.04403, TK.04402, TK.04401, TK.04400, TK.04399, TK.04398, |
309. Sổ tay Toán - Lí - Hoá cấp 3: Luyện thi THPT/ Nguyễn Cam, Nguyễn Thanh Hải, Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 430tr.: minh hoạ; 21cm. ĐTTS ghi: Thư mục tham khảo: tr. ISBN: 9786043152821 Chỉ số phân loại: 500.76 3NC.ST 2021 Số ĐKCB: TK.04422, TK.04421, TK.04420, TK.04419, TK.04418, TK.04417, TK.04416, TK.04415, TK.04414, TK.04413, TK.04412, TK.04411, TK.04410, TK.04409, TK.04408, TK.04407, TK.04406, TK.04405, TK.04404, TK.04403, TK.04402, TK.04401, TK.04400, TK.04399, TK.04398, |
376. LÊ XUÂN SƠN phương pháp giải Toán các chủ đề trọng tâm: Tổ hợp, xác xuất phương trình, BPT vô tỷ.../ Lê Xuân SƠN.- in lần 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Dân trí, 2022.- 366tr; 24cm. ISBN: 8935092818719 Chỉ số phân loại: 512.083 2022 Số ĐKCB: TK.03753, TK.03754, TK.03755, TK.03756, |
385. LÊ XUÂN SƠN phương pháp giải Toán các chủ đề trọng tâm: Tổ hợp, xác xuất phương trình, BPT vô tỷ.../ Lê Xuân SƠN.- in lần 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Dân trí, 2022.- 366tr; 24cm. ISBN: 8935092818719 Chỉ số phân loại: 512.083 2022 Số ĐKCB: TK.03753, TK.03754, TK.03755, TK.03756, |
394. LÊ XUÂN SƠN phương pháp giải Toán các chủ đề trọng tâm: Tổ hợp, xác xuất phương trình, BPT vô tỷ.../ Lê Xuân SƠN.- in lần 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Dân trí, 2022.- 366tr; 24cm. ISBN: 8935092818719 Chỉ số phân loại: 512.083 2022 Số ĐKCB: TK.03753, TK.03754, TK.03755, TK.03756, |
403. LÊ XUÂN SƠN phương pháp giải Toán các chủ đề trọng tâm: Tổ hợp, xác xuất phương trình, BPT vô tỷ.../ Lê Xuân SƠN.- in lần 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Dân trí, 2022.- 366tr; 24cm. ISBN: 8935092818719 Chỉ số phân loại: 512.083 2022 Số ĐKCB: TK.03753, TK.03754, TK.03755, TK.03756, |
468. LÊ XUÂN SƠN phương pháp hàm số trong giải toán: PHƯƠNG TRÌNH, bất phương trình, chứng minh BĐT/ Lê Xuân SƠN.- In lần 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 367tr. ISBN: 8935092802091 Chỉ số phân loại: 512 2020 Số ĐKCB: TK.03749, TK.03750, TK.03751, TK.03752, |
477. LÊ XUÂN SƠN phương pháp hàm số trong giải toán: PHƯƠNG TRÌNH, bất phương trình, chứng minh BĐT/ Lê Xuân SƠN.- In lần 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 367tr. ISBN: 8935092802091 Chỉ số phân loại: 512 2020 Số ĐKCB: TK.03749, TK.03750, TK.03751, TK.03752, |
486. LÊ XUÂN SƠN phương pháp hàm số trong giải toán: PHƯƠNG TRÌNH, bất phương trình, chứng minh BĐT/ Lê Xuân SƠN.- In lần 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 367tr. ISBN: 8935092802091 Chỉ số phân loại: 512 2020 Số ĐKCB: TK.03749, TK.03750, TK.03751, TK.03752, |
495. LÊ XUÂN SƠN phương pháp hàm số trong giải toán: PHƯƠNG TRÌNH, bất phương trình, chứng minh BĐT/ Lê Xuân SƠN.- In lần 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 367tr. ISBN: 8935092802091 Chỉ số phân loại: 512 2020 Số ĐKCB: TK.03749, TK.03750, TK.03751, TK.03752, |
567. NGUYỄN NGỌC THU Phương pháp giải toán hình học không gian TLTN: SÁCH THAM KHẢO DÀNH CHO HỌC SINH 11,12/ Nguyễn Ngọc Thu.- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 327tr; 24cm. ISBN: 8935092779454 Chỉ số phân loại: 513.083 2017 Số ĐKCB: TK.03745, TK.03746, TK.03747, TK.03748, |
576. NGUYỄN NGỌC THU Phương pháp giải toán hình học không gian TLTN: SÁCH THAM KHẢO DÀNH CHO HỌC SINH 11,12/ Nguyễn Ngọc Thu.- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 327tr; 24cm. ISBN: 8935092779454 Chỉ số phân loại: 513.083 2017 Số ĐKCB: TK.03745, TK.03746, TK.03747, TK.03748, |
585. NGUYỄN NGỌC THU Phương pháp giải toán hình học không gian TLTN: SÁCH THAM KHẢO DÀNH CHO HỌC SINH 11,12/ Nguyễn Ngọc Thu.- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 327tr; 24cm. ISBN: 8935092779454 Chỉ số phân loại: 513.083 2017 Số ĐKCB: TK.03745, TK.03746, TK.03747, TK.03748, |
594. NGUYỄN NGỌC THU Phương pháp giải toán hình học không gian TLTN: SÁCH THAM KHẢO DÀNH CHO HỌC SINH 11,12/ Nguyễn Ngọc Thu.- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 327tr; 24cm. ISBN: 8935092779454 Chỉ số phân loại: 513.083 2017 Số ĐKCB: TK.03745, TK.03746, TK.03747, TK.03748, |
666. LÊ HẢI CHÂU Trăm lẻ một chuyên lí thú về toán.: Sách tham khảo dành cho các bạn có trình độ THPT/ Lê Hải Châu.- in lần 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 192tr; 24cm. ISBN: 8935092822006 Chỉ số phân loại: 510 2022 Số ĐKCB: TK.03735, TK.03736, TK.03737, TK.03738, TK.03739, TK.03740, TK.03741, TK.03742, TK.03743, TK.03744, |
675. LÊ HẢI CHÂU Trăm lẻ một chuyên lí thú về toán.: Sách tham khảo dành cho các bạn có trình độ THPT/ Lê Hải Châu.- in lần 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 192tr; 24cm. ISBN: 8935092822006 Chỉ số phân loại: 510 2022 Số ĐKCB: TK.03735, TK.03736, TK.03737, TK.03738, TK.03739, TK.03740, TK.03741, TK.03742, TK.03743, TK.03744, |
684. LÊ HẢI CHÂU Trăm lẻ một chuyên lí thú về toán.: Sách tham khảo dành cho các bạn có trình độ THPT/ Lê Hải Châu.- in lần 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 192tr; 24cm. ISBN: 8935092822006 Chỉ số phân loại: 510 2022 Số ĐKCB: TK.03735, TK.03736, TK.03737, TK.03738, TK.03739, TK.03740, TK.03741, TK.03742, TK.03743, TK.03744, |
693. LÊ HẢI CHÂU Trăm lẻ một chuyên lí thú về toán.: Sách tham khảo dành cho các bạn có trình độ THPT/ Lê Hải Châu.- in lần 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 192tr; 24cm. ISBN: 8935092822006 Chỉ số phân loại: 510 2022 Số ĐKCB: TK.03735, TK.03736, TK.03737, TK.03738, TK.03739, TK.03740, TK.03741, TK.03742, TK.03743, TK.03744, |
702. LÊ HẢI CHÂU Trăm lẻ một chuyên lí thú về toán.: Sách tham khảo dành cho các bạn có trình độ THPT/ Lê Hải Châu.- in lần 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 192tr; 24cm. ISBN: 8935092822006 Chỉ số phân loại: 510 2022 Số ĐKCB: TK.03735, TK.03736, TK.03737, TK.03738, TK.03739, TK.03740, TK.03741, TK.03742, TK.03743, TK.03744, |
711. LÊ HẢI CHÂU Trăm lẻ một chuyên lí thú về toán.: Sách tham khảo dành cho các bạn có trình độ THPT/ Lê Hải Châu.- in lần 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 192tr; 24cm. ISBN: 8935092822006 Chỉ số phân loại: 510 2022 Số ĐKCB: TK.03735, TK.03736, TK.03737, TK.03738, TK.03739, TK.03740, TK.03741, TK.03742, TK.03743, TK.03744, |
720. LÊ HẢI CHÂU Trăm lẻ một chuyên lí thú về toán.: Sách tham khảo dành cho các bạn có trình độ THPT/ Lê Hải Châu.- in lần 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 192tr; 24cm. ISBN: 8935092822006 Chỉ số phân loại: 510 2022 Số ĐKCB: TK.03735, TK.03736, TK.03737, TK.03738, TK.03739, TK.03740, TK.03741, TK.03742, TK.03743, TK.03744, |
729. LÊ HẢI CHÂU Trăm lẻ một chuyên lí thú về toán.: Sách tham khảo dành cho các bạn có trình độ THPT/ Lê Hải Châu.- in lần 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 192tr; 24cm. ISBN: 8935092822006 Chỉ số phân loại: 510 2022 Số ĐKCB: TK.03735, TK.03736, TK.03737, TK.03738, TK.03739, TK.03740, TK.03741, TK.03742, TK.03743, TK.03744, |
738. LÊ HẢI CHÂU Trăm lẻ một chuyên lí thú về toán.: Sách tham khảo dành cho các bạn có trình độ THPT/ Lê Hải Châu.- in lần 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 192tr; 24cm. ISBN: 8935092822006 Chỉ số phân loại: 510 2022 Số ĐKCB: TK.03735, TK.03736, TK.03737, TK.03738, TK.03739, TK.03740, TK.03741, TK.03742, TK.03743, TK.03744, |
747. LÊ HẢI CHÂU Trăm lẻ một chuyên lí thú về toán.: Sách tham khảo dành cho các bạn có trình độ THPT/ Lê Hải Châu.- in lần 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 192tr; 24cm. ISBN: 8935092822006 Chỉ số phân loại: 510 2022 Số ĐKCB: TK.03735, TK.03736, TK.03737, TK.03738, TK.03739, TK.03740, TK.03741, TK.03742, TK.03743, TK.03744, |
815. NGUYỄN PHÚ KHÁNH sách tham khảo, toán bất đẳng thức và bài toán MIN- MAX: sách tham khảo/ Nguyễn Phú Khánh.- in lần 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 368tr; 24cm. ISBN: 8935092806570 Chỉ số phân loại: 510 2022 Số ĐKCB: TK.03731, TK.03732, TK.03733, TK.03734, |
824. NGUYỄN PHÚ KHÁNH sách tham khảo, toán bất đẳng thức và bài toán MIN- MAX: sách tham khảo/ Nguyễn Phú Khánh.- in lần 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 368tr; 24cm. ISBN: 8935092806570 Chỉ số phân loại: 510 2022 Số ĐKCB: TK.03731, TK.03732, TK.03733, TK.03734, |
833. NGUYỄN PHÚ KHÁNH sách tham khảo, toán bất đẳng thức và bài toán MIN- MAX: sách tham khảo/ Nguyễn Phú Khánh.- in lần 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 368tr; 24cm. ISBN: 8935092806570 Chỉ số phân loại: 510 2022 Số ĐKCB: TK.03731, TK.03732, TK.03733, TK.03734, |
842. NGUYỄN PHÚ KHÁNH sách tham khảo, toán bất đẳng thức và bài toán MIN- MAX: sách tham khảo/ Nguyễn Phú Khánh.- in lần 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 368tr; 24cm. ISBN: 8935092806570 Chỉ số phân loại: 510 2022 Số ĐKCB: TK.03731, TK.03732, TK.03733, TK.03734, |
909. NGUYỄN PHÚ KHÁNH sách tham khảo, toán bất đẳng thức và bài toán MIN- MAX: sách tham khảo/ Nguyễn Phú Khánh.- in lần 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 368tr; 24cm. ISBN: 8935092806570 Chỉ số phân loại: 510 2022 Số ĐKCB: TK.03731, TK.03732, TK.03733, TK.03734, |
918. NGUYỄN PHÚ KHÁNH sách tham khảo, toán bất đẳng thức và bài toán MIN- MAX: sách tham khảo/ Nguyễn Phú Khánh.- in lần 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 368tr; 24cm. ISBN: 8935092806570 Chỉ số phân loại: 510 2022 Số ĐKCB: TK.03731, TK.03732, TK.03733, TK.03734, |
927. NGUYỄN PHÚ KHÁNH sách tham khảo, toán bất đẳng thức và bài toán MIN- MAX: sách tham khảo/ Nguyễn Phú Khánh.- in lần 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 368tr; 24cm. ISBN: 8935092806570 Chỉ số phân loại: 510 2022 Số ĐKCB: TK.03731, TK.03732, TK.03733, TK.03734, |
936. NGUYỄN PHÚ KHÁNH sách tham khảo, toán bất đẳng thức và bài toán MIN- MAX: sách tham khảo/ Nguyễn Phú Khánh.- in lần 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 368tr; 24cm. ISBN: 8935092806570 Chỉ số phân loại: 510 2022 Số ĐKCB: TK.03731, TK.03732, TK.03733, TK.03734, |
1064. LÊ ĐỨC Các dạng Toán điển hình giải tích 12: Biên soạn theo chương trình phân ban mới. Rèn kĩ năng giải toán. Ôn tập và chuẩn bị cho các kì thi quốc gia,.. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. T.1/ Lê Đức.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 317tr; 24cm. ISBN: 8936039372806 Chỉ số phân loại: 515.76 12LD.C1 2008 Số ĐKCB: TK.01559, |
1140. CHÂU THANH HẢI Phương pháp giải nhanh toán trắc nghiệm hàm số ( có sử dụng máy tính bỏ túi): Rèn luyện kĩ năng giải nhanh bài tập trắc nghiệm mới bằng nhiều cách và bằng máy tính bỏ túi.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 238tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 513.083 PH561PG 2017 Số ĐKCB: TK.02712, |
1211. PHẠM LONG VÂN Ôn tập đánh giá năng lực tư duy toán học: phát triển toàn diện năng lực học sinh, chinh phục các kì thi đánh giá năng lực.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 149tr; 27cm. ISBN: 9786043366952 Chỉ số phân loại: 51.083 Ô454TĐ 2021 Số ĐKCB: TK.03533, TK.03534, TK.03535, |
1220. PHẠM LONG VÂN Ôn tập đánh giá năng lực tư duy toán học: phát triển toàn diện năng lực học sinh, chinh phục các kì thi đánh giá năng lực.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 149tr; 27cm. ISBN: 9786043366952 Chỉ số phân loại: 51.083 Ô454TĐ 2021 Số ĐKCB: TK.03533, TK.03534, TK.03535, |
1229. PHẠM LONG VÂN Ôn tập đánh giá năng lực tư duy toán học: phát triển toàn diện năng lực học sinh, chinh phục các kì thi đánh giá năng lực.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 149tr; 27cm. ISBN: 9786043366952 Chỉ số phân loại: 51.083 Ô454TĐ 2021 Số ĐKCB: TK.03533, TK.03534, TK.03535, |
1368. NGUYỄN NGỌC GIANG Tích hợp Toán, Tin & Vật lí: Sách dành cho học sinh, sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh các chuyên ngành toán, tin và vật lí/ Nguyễn Ngọc Giang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 397tr.: minh hoạ; 27cm. Phụ lục: tr. 342-394. - Thư mục: tr. 395 ISBN: 9786046288152 Tóm tắt: Trình bày cơ sở lí luận về tích hợp. Tích hợp toán, tin và vật lí qua các bài toán đại số, giải tích và hình học. Chỉ số phân loại: 507.6 T302HT 2019 Số ĐKCB: TK.03433, TK.03434, TK.03435, |
1377. NGUYỄN NGỌC GIANG Tích hợp Toán, Tin & Vật lí: Sách dành cho học sinh, sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh các chuyên ngành toán, tin và vật lí/ Nguyễn Ngọc Giang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 397tr.: minh hoạ; 27cm. Phụ lục: tr. 342-394. - Thư mục: tr. 395 ISBN: 9786046288152 Tóm tắt: Trình bày cơ sở lí luận về tích hợp. Tích hợp toán, tin và vật lí qua các bài toán đại số, giải tích và hình học. Chỉ số phân loại: 507.6 T302HT 2019 Số ĐKCB: TK.03433, TK.03434, TK.03435, |
1386. NGUYỄN NGỌC GIANG Tích hợp Toán, Tin & Vật lí: Sách dành cho học sinh, sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh các chuyên ngành toán, tin và vật lí/ Nguyễn Ngọc Giang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 397tr.: minh hoạ; 27cm. Phụ lục: tr. 342-394. - Thư mục: tr. 395 ISBN: 9786046288152 Tóm tắt: Trình bày cơ sở lí luận về tích hợp. Tích hợp toán, tin và vật lí qua các bài toán đại số, giải tích và hình học. Chỉ số phân loại: 507.6 T302HT 2019 Số ĐKCB: TK.03433, TK.03434, TK.03435, |
1450. NGUYỄN BÁ HOÀNG Nâng cao và phát triển kỹ năng giải bài toán thực tế môn toán/ Nguyễn Bá Hoàng.- Hà Nội: Hồng Đức, 2017.- 190tr.; 24cm. ISBN: 9786048908560 Chỉ số phân loại: 510 N122CV 2017 Số ĐKCB: TK.03418, TK.03419, TK.03420, |
1459. NGUYỄN BÁ HOÀNG Nâng cao và phát triển kỹ năng giải bài toán thực tế môn toán/ Nguyễn Bá Hoàng.- Hà Nội: Hồng Đức, 2017.- 190tr.; 24cm. ISBN: 9786048908560 Chỉ số phân loại: 510 N122CV 2017 Số ĐKCB: TK.03418, TK.03419, TK.03420, |
1468. NGUYỄN BÁ HOÀNG Nâng cao và phát triển kỹ năng giải bài toán thực tế môn toán/ Nguyễn Bá Hoàng.- Hà Nội: Hồng Đức, 2017.- 190tr.; 24cm. ISBN: 9786048908560 Chỉ số phân loại: 510 N122CV 2017 Số ĐKCB: TK.03418, TK.03419, TK.03420, |
1577. Giải nhanh bằng máy tính bỏ túi môn Toán: Dùng cho kì thi: Trung học phổ thông Quốc gia, HSG giải nhanh bằng máy tính bỏ túi/ Phạm Viết Thành.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 259tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục cuối chính văn ISBN: 9786043000696 Chỉ số phân loại: 510.28541675 GI-103NB 2020 Số ĐKCB: TK.03415, TK.03416, TK.03417, |
1586. Giải nhanh bằng máy tính bỏ túi môn Toán: Dùng cho kì thi: Trung học phổ thông Quốc gia, HSG giải nhanh bằng máy tính bỏ túi/ Phạm Viết Thành.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 259tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục cuối chính văn ISBN: 9786043000696 Chỉ số phân loại: 510.28541675 GI-103NB 2020 Số ĐKCB: TK.03415, TK.03416, TK.03417, |
1595. Giải nhanh bằng máy tính bỏ túi môn Toán: Dùng cho kì thi: Trung học phổ thông Quốc gia, HSG giải nhanh bằng máy tính bỏ túi/ Phạm Viết Thành.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2020.- 259tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục cuối chính văn ISBN: 9786043000696 Chỉ số phân loại: 510.28541675 GI-103NB 2020 Số ĐKCB: TK.03415, TK.03416, TK.03417, |
1667. NGUYỄN SINH NGUYÊN Tuyển tập các bài dự tuyển Olympic toán học quốc tế 1991-2001.- H.: Giáo dục, 2003.- 371tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: XXX T527TC 2003 Số ĐKCB: TK.00239, |
1792. TRẦN PHƯƠNG Những viên kim cương trong bất đẳng thức toán học/ Trần Phương.- H.: Tri thức, 2009.- 1021tr; 27cm. Phụ lục: tr. 1114-1115. - Thư mục: tr. 1116-1121 Tóm tắt: Gồmi 25 chuyên đề với một hệ thống phân loại các phương pháp chứng minh bất đẳng thức được ví như là những viên kim cương trong bất đẳng thức toán học; các bất đẳng thức cổ điển, cận đại và hiện đại; trong mỗi chuyên đề có phần dẫn bài tập minh hoạ. Chỉ số phân loại: 512 NH556VK 2009 Số ĐKCB: TK.01517, |
1940. NGUYỄN VĂN NHO Tuyển tập Olympic toán học tại các nước Châu Á - Thái Bình Dương/ Nguyễn Văn Nho s.t., b.s..- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 511tr: bảng; 27cm. ISBN: 8935092752693 Tóm tắt: Giới thiệu các bài toán Olympic châu Á - Thái Bình Dương (APMO) và các bài toán trích từ các cuộc thi vô địch Quốc gia hoặc tuyển học sinh giỏi tại một số nước châu Á và một số kiến thức giải các bài toán đó. Chỉ số phân loại: 510.76 T527TO 2013 Số ĐKCB: TK.02510, |
2024. Phương pháp giải toán tích phân và giải tích tổ hợp: Tự luyện và trắc nghiệm lớp 12 và luyện thi tốt nghiệp THPT/ Nguyễn Cam.- Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa.- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 287tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 515 PH561PG 2008 Số ĐKCB: TK.00721, TK.00722, TK.00723, |
2033. Phương pháp giải toán tích phân và giải tích tổ hợp: Tự luyện và trắc nghiệm lớp 12 và luyện thi tốt nghiệp THPT/ Nguyễn Cam.- Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa.- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 287tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 515 PH561PG 2008 Số ĐKCB: TK.00721, TK.00722, TK.00723, |
2042. Phương pháp giải toán tích phân và giải tích tổ hợp: Tự luyện và trắc nghiệm lớp 12 và luyện thi tốt nghiệp THPT/ Nguyễn Cam.- Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa.- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 287tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 515 PH561PG 2008 Số ĐKCB: TK.00721, TK.00722, TK.00723, |
2124. Các dạng toán điển hình phương trình hệ phương trình lượng giác: Dành cho học sinh 11, 12. Luyện thi tú tài/ Huỳnh Công Thái.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 255tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 516.24 C101DT 2008 Số ĐKCB: TK.00693, |
2225. TRẦN ĐÌNH CƯ Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay Casio 570VN Plus: Dành cho học sinh trung học phổ thông/ Trần Đình Cư.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 351tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786046222774 Chỉ số phân loại: 510.2851675 CH527ĐB 2017 Số ĐKCB: TK.02577, |
2284. NGUYỄN VĂN NHO Tuyển tập olympic Toán học tại các nước Đông Âu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 607 tr.: hình vẽ; 27cm. ISBN: 8935092752648 Chỉ số phân loại: 51 T527TO 2013 Số ĐKCB: TK.02512, TK.02511, |
2293. NGUYỄN VĂN NHO Tuyển tập olympic Toán học tại các nước Đông Âu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 607 tr.: hình vẽ; 27cm. ISBN: 8935092752648 Chỉ số phân loại: 51 T527TO 2013 Số ĐKCB: TK.02512, TK.02511, |
2464. MẪN, NGỌC QUANG Luyện tốc độ giải nhanh trắc nghiệm các bài toán ứng dụng thực tế: Giới thiệu mẹo và kỹ thuật giải nhanh bằng máy tính casio/ Mẫn Ngọc Quang, Phạm Minh Tuấn, Hồ Xuân Hùng.- Thanh Hóa: Nxb.Thanh Hóa, 2017.- 397tr.; 30cm. ISBN: 9786047430420 Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật giải nhanh bằng Casio và công thức giải nhanh; các bài toán tối ưu thực thế, lãi suất ngân hàng, tăng trưởng dân số, chuyển động, diện tích ứng dụng tích phân, khối đa diện được sử dụng trong các đề thi học kỳ 1 năm 2017 trên cả nước. Chỉ số phân loại: 510.712 L527TĐ 2017 Số ĐKCB: TK.02723, |
2607. PHẠM NGỌC TÍNH Toàn tập chuyên đề tinh tuyển trắc nghiệm toán học/ Phạm Ngọc Tính, Đào Thị Hồng Dầu, Trần Lê Quyền.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 2017.- 366tr.; 30cm. ISBN: 9786047430833 Tóm tắt: Sách gồm 2 phần: Các chuyên đề quan trọng (Hàm số, mũ và logarit, nguyên hàm và tích phân, số phức, hình học không gian cổ điển, phương pháp tọa độ trong không gian); 6 đề thi thử trắc nghiệm kì thi tốt nghiệp THPT.. Chỉ số phân loại: 510.712 T406TC 2017 Số ĐKCB: TK.02724, |
2694. HUỲNH CÔNG THÁI phương phápt giải nhanh trắc nghiệm chuyên đề bài toán thực tế 12 và ôn thi THPT.../ Huỳnh Công Thái, Trần Văn Tài.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 304tr; 24cm. Chỉ số phân loại: 51.076 PH561PG 2017 Số ĐKCB: TK.02713, |
2944. VÕ ĐẠI MAU Hướng dẫn phương pháp giải những bài toán khó thường ra trong các kỳ thi tuyển sinh đại học chuyên đề tích phân: Theo chương trình thi tuyển đại học/ Võ Đại Mau.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2008.- 310tr.; 21cm. Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp chung để tính tích phân bất định và tích phân xác định của một hàm số ; phương pháp giải những bài toán tích phân hay và khó. Chỉ số phân loại: XXX H550455DP 2008 Số ĐKCB: TK.03255, |
3028. Giải bài tập giải tích 12: Chương trình nâng cao/ Dương Đức Kim, Đỗ Duy Đồng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2009.- 199tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 515.076 GI-103BT 2009 Số ĐKCB: TK.03213, |
3105. NGUYỄN VĂN MẬU Một số bài toán chọn lọc về dãy số/ Nguyễn Văn Mậu.- H.: Giáo dục, 2003.- 190tr.; 24cm. Thư mục: tr.188 Chỉ số phân loại: XXX M458SB 2003 Số ĐKCB: TK.03210, |
3181. Phương pháp giải toán trắc nghiệm hình học giải tích: Dành cho học sinh khối 12/ Trần Bá Hà.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 278tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 515.076 PH561PG 2007 Số ĐKCB: TK.03208, |
3282. Những bài toán chọn lọc & phương pháp giải hình học giải tích trong mặt phẳng: Dành cho học sinh lớp 11, 12 chương trình cơ bản - phân ban và nâng cao/ Hồ Sỹ Vinh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 154tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Phụ lục: tr. 151-154 Chỉ số phân loại: 516.3076 NH556BT 2011 Số ĐKCB: TK.03207, |
3423. LÊ MẬU THỐNG 440 bài toán ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông/ Lê Mậu Thống, Lê Mậu Thảo.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 254tr: hình vẽ; 24cm.- (Tủ sách hiếu học) Tóm tắt: Gồm 30 đề thi toán tự luận về giải tích hàm số, đại số tổng hợp, hình học, tích phân,... và 10 đề trắc nghiệm về các kiến thức cơ bản trong chương trình cải cách và phân ban. Chỉ số phân loại: XXX 440BT 2006 Số ĐKCB: TK.03205, |
Mặc dù đã cố gắng, song cũng khó tránh khỏi những thiếu sót khi biên soạn bản thư mục này. Rất mong được sự đóng góp của bạn đọc, để bản thư mục này ngày càng hoàn thiện hơn.
Bản thư mục được chia làm 2 phần:
Phần 1: Lời giới thiệu.
Phần 2: Nội dung.
Hy vọng bản thư mục này sẽ mang đến cho các độc giả những thông tin quan trọng để lựa chọn những tài liệu phù hợp.